1 Feet bằng bao nhiêu mét, centimet, inch, km?
- 1 ft = 0,3048 m
- 1 ft = 1/3 yard (3 ft = 1 yard)
- 1 ft = 304,8 mm
- 1 ft = 30,48cm
- 1 ft = 12 inch
- 1 ft = 3,048 dm
- 1 ft = 0,0003048 km
Trong lịch sử, bàn chân là một phần của hệ thống số liệu địa phương ở Hy Lạp, Rome, Pháp và Vương quốc Anh. Chiều dài 1 Feet này thay đổi tùy theo từng vùng và từng quốc gia. Chiều dài của 1 Feet dao động từ 250 mm đến 335 mm và 1 Feet không phải lúc nào cũng bằng 12 inch.
International Feet: Năm 1958, Hoa Kỳ và các nước thuộc Khối thịnh vượng chung Anh thống nhất chiều dài của sân quốc tế là 0,9144 m. Vậy Feet quốc tế bằng 1/3 yard bằng 0,3048 m.
Bảng tra cứu chuyển đổi Feet sang cm, inch, mét, km
Feet | Cm | Inch | Mét | Km |
---|---|---|---|---|
1 | 30.48 | 12 | 0.3048 | 0.0003048 |
2 | 60.96 | 24 | 0.6096 | 0.0006096 |
3 | 91.44 | 36 | 0.9144 | 0.0009144 |
4 | 121.92 | 48 | 1.2192 | 0.0012192 |
5 | 152.4 | 60 | 1.524 | 0.001524 |
6 | 182.88 | 72 | 1.8288 | 0.0018288 |
7 | 213.36 | 84 | 2.1336 | 0.0021336 |
8 | 243.84 | 96 | 2.4384 | 0.0024384 |
9 | 274.32 | 108 | 2.7432 | 0.0027432 |
10 | 304.8 | 120 | 3.048 | 0.003048 |
Hi vọng qua bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về đơn vị Feet và cách quy đổi đơn vị này sang các đơn vị quen thuộc khác.