1 km2 bằng bao nhiêu hecta, bằng bao nhiêu mét vuông, cm2, mm2, dặm vuông?
Km2 (km vuông); ha (héc-ta); m2 (mét vuông); cm2 (centimet vuông); mm2 (milimet vuông)
Theo tiêu chuẩn quốc tế:
- 1 km2 = 1 000 000 m2
- 1 ha = 10 000 m2
- 1 cm2 = 0,0001 m2
- 1 mm2 = 1 x 10-6 m2
- 1 dặm vuông = 2 589 988 m2
Vì vậy chúng tôi có:
- 1 km2 = 100 ha = 1 000 000 m2 = 1 x 108 dm2 = 1 x 1010 cm2 = 1 x 1012 mm
- 1 km vuông cũng xấp xỉ 0,3861 dặm vuông và 247,105381 mẫu Anh
Bảng chuyển đổi từ km2 sang mét vuông, hecta, dặm vuông
Km2 | Hecta | Mét vuông | Dặm vuông |
---|---|---|---|
1 | 100 | 1×10^6 | 0.386 |
2 | 200 | 2×10^6 | 0.772 |
3 | 300 | 3×10^6 | 1.158 |
4 | 400 | 4×10^6 | 1.544 |
5 | 500 | 5×10^6 | 1.93 |
6 | 600 | 6×10^6 | 2.316 |
7 | 700 | 7×10^6 | 2.702 |
8 | 800 | 8×10^6 | 3.088 |
9 | 900 | 9×10^6 | 3.474 |
10 | 1000 | 10×10^6 | 3.86 |
Hi vọng bài viết đã giúp bạn nắm được cách quy đổi 1 km2 ra các đơn vị ha, m2, dm2 và cm2.