1 mét bằng bao nhiêu milimét, xăng-ti-mét, inch, đề-xi-mét, feet, km?
Thứ tự các đơn vị đo độ dài sắp xếp từ bé đến lớn sẽ là: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó:
1 inch = 2,54 cm và 1 ft = 30,48 cm
Vì thế:
- 1 mét = 1000 mm
- 1m = 100 cm
- 1m = 39,37 inch
- 1m = 10dm
- 1m = 3.281 bộ
- 1m = 0,001 km
Bảng tra cứu chuyển đổi Mét sang cm, inch, feet, km
Mét | Cm | Inch | Feet | Km |
---|---|---|---|---|
1 | 100 | 39.37 | 3.28 | 0.001 |
2 | 200 | 78.74 | 6.56 | 0.002 |
3 | 300 | 118.11 | 9.84 | 0.003 |
4 | 400 | 157.48 | 13.12 | 0.004 |
5 | 500 | 196.85 | 16.4 | 0.005 |
6 | 600 | 236.22 | 19.68 | 0.006 |
7 | 700 | 275.59 | 22.96 | 0.007 |
8 | 800 | 314.96 | 26.24 | 0.008 |
9 | 900 | 354.33 | 29.52 | 0.009 |
10 | 1000 | 393.7 | 32.8 | 0.01 |
Như vậy các bạn vừa cùng Betongtuoi.net.vn tìm hiểu về cách đổi Mét sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Ngoài việc cung cấp những thông tin hữu ích, chúng tôi còn là đơn vị tư vấn thiết kế nội thất chung cư uy tín với đội ngũ kiến trúc sư được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm.