1m sắt phi 8 nặng bao nhiêu và cách tính trọng lượng thép phi 8 như thế nào là nội dung bài chia sẻ mà chúng tôi muốn thông tin tới các bạn. Cùng theo dõi để có những kiến thức bổ ích xung quanh vấn đề này.
Sắt phi 8 là gì?
Sắt phi 8 là loại sắt có đường kính mặt cắt ngang đo được là d=8mm, được làm từ sắt tôi ở nhiệt độ cao và làm nguội nhanh đến nhiệt độ vừa phải ở nhiệt độ phòng.
Ưu điểm của sắt phi 8
Sắt phi 8 có thành phần hóa học từ các hợp kim như đồng, mangan, cacbon, canxi, oxi… nên đã kết thành khối vô cùng chắc chắn. Bền vững theo thời gian bất chấp mọi tác động từ môi trường, tạo niềm tin giúp người dùng yên tâm khi xây dựng.
Bản chất của sắt phi 8 là một khối vững chắc, có khả năng chịu lực và nâng đỡ cực tốt. Nó thường được sử dụng trong đổ bê tông móng, cột, dầm sàn tại các công trình nhà cao tầng, thủy điện… hay các công trình dân dụng.
Dù ở nhiệt độ thấp hay cao bất thường, nó vẫn rất bền và chắc. Ngoài ra, thép xây dựng này rất phù hợp để kết hợp với bàn là lớn hơn.
Cách tính trọng lượng thép phi 8
Sự phổ biến đã giúp sản phẩm này nhận được sự quan tâm đặc biệt của các nhà thầu, chủ công trình và người dân. Họ muốn biết 1m sắt phi 8 nặng bao nhiêu để có thể ước lượng được khối lượng hay chiều dài của sắt cần thiết cho toàn bộ công trình.
Tên sản phẩm | Đường kính | Trọng lượng
1m/kg |
Trọng lượng /11,7m
(kg) |
Sắt Φ 8 | 6 | 0,22 | 2,60 |
Sắt Φ 8 | 8 | 0,39 | 4,62 |
Sắt Φ 8 | 12 | 0,62 | 7,21 |
Sắt Φ 8 | 14 | 0,89 | 10,39 |
Sắt Φ 8 | 16 | 1,21 | 14,14 |
Sắt Φ 8 | 18 | 1,58 | 18,87 |
Sắt Φ 8 | 20 | 2,00 | 23,37 |
Sắt Φ 8 | 22 | 2,47 | 28,85 |
Sắt Φ 8 | 25 | 2,98 | 34,91 |
Sắt Φ 8 | 28 | 3,85 | 45,08 |
Sắt Φ 8 | 32 | 4,83 | 56,55 |
Đầu tiên chúng ta phải nắm được công thức quy đổi chung của thép xây dựng được tính như sau:
M = ( 7850 * L² * 3.14 * D²) / 4
Trong đó:
- M là khối lượng.
- L là chiều dài của thanh thép tính bằng mét.
- D là đường kính thanh thép tính bằng mét.
1m sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg?
Từ công thức trên, chúng ta có thể áp dụng và quy đổi cách tính 1m sắt 8 bằng bao nhiêu kg một cách chính xác và dễ dàng hơn:
M = (7850 * 12 * 3.14 * 0.0082)/ 4 = 0.3944 kg
Ngoài ra còn có một cách tính nhẩm khá nhanh và tương đối chính xác như sau:
M = D²/ 162.5.
Trong đó:
D là đường kính cốt thép tính bằng mm.
Nếu áp dụng công thức tính nhẩm nhanh ta sẽ có ngay kết quả:
1m sắt 8 nặng = 8*8/162.5 = 0.3938 kg.
Trên thực tế, tùy trường hợp cần thiết mà chúng ta có thể áp dụng công thức quy đổi từ chiều dài sang trọng lượng hoặc ngược lại dựa trên các thông số kỹ thuật cơ bản của thanh thép.
Tiêu chuẩn
TCVN |
Đường kính
(mm) |
Tiết diện ngang
(mm2) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Dung sai
(%) |
1651-2008 | Ø 6 | 28.3 | 0.222 | ±8 |
Ø 8 | 50.27 | 0.395 | ±8 | |
Ø10 | 78.5 | 0.617 | ±6 | |
Ø12 | 113 | 0.888 | ±6 | |
Ø14 | 154 | 1.21 | ±5 |
Tuy nhiên, trong khi tính toán bài toán mua nguyên vật liệu hay đóng gói vận chuyển, chúng ta cần hiểu chính xác các thông số cơ bản của thép phi 8 mà người dùng cần hoặc nhà sản xuất yêu cầu. .
1 kg sắt phi 8 dài bao nhiêu mét?
Muốn trả lời 1 kg sắt phi 8 dài bao nhiêu mét, dựa vào công thức trên ta có:
L = (mx4)/ (7850 x 3,14 x d²) = (1×4)/ [7850*3.14*(0.008)² = 2.5357 m
Giá sắt phi 8 trên thị trường hiện nay
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm sắt phi 8 với các thương hiệu uy tín. Do đó, khách hàng hay nhà đầu tư sẽ băn khoăn trong việc lựa chọn mức giá phù hợp cho dự án của mình. Tổng kết một số mặt hàng hiện có trên thị trường giá thép phi 8 dao động từ 10.000đ/1kg đến hơn 12.000đ/1kg.
Tuy nhiên, nó phụ thuộc vào số lượng đặt hàng và nhà cung cấp sản phẩm này. Bảng báo giá sắt thép xây dựng trên chỉ mang tính chất tham khảo, nếu quý khách thực sự có nhu cầu tìm hiểu về giá ưu đãi của sản phẩm muốn mua thì nên liên hệ trực tiếp với nhà máy sản xuất hoặc đặt hàng. bán uy tín chất lượng để có câu trả lời chính xác nhất.